Đọc nhanh: 食儿 (thực nhi). Ý nghĩa là: thức ăn gia súc. Ví dụ : - 鸡没食儿了。 gà hết thức ăn rồi.
食儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thức ăn gia súc
- 鸡 没 食儿 了
- gà hết thức ăn rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 食儿
- 小猫 看到 食物 颠儿 过去
- Mèo con thấy đồ ăn chạy qua.
- 米饭 、 面食 花花搭搭 地换 着 样儿 吃
- thay đổi cơm bằng mì.
- 鸡 没 食儿 了
- gà hết thức ăn rồi.
- 他 使劲儿 把 食物 咽下去 嘴唇 都 扭曲 起来
- Anh ta nỗ lực nuốt thức ăn xuống, môi cười của anh ta bị méo mó.
- 赶紧 把 粮食 晒干 入仓 , 说不定 哪会儿 天气 要变
- mau đem lương thực ra phơi khô rồi nhập kho, không biết được khi nào thời tiết thay đổi?
- 孩子 在 托儿所 饮食起居 都 有 规律
- Trẻ con ở nhà trẻ, ăn uống sinh hoạt đều có nề nếp.
- 要 多 打 粮食 就要 舍得 下本儿 , 勤 灌溉 , 多上 肥料 , 加强 田间管理
- muốn thu hoạch được nhiều lương thực phải dám bỏ vốn, chăm tưới, bón nhiều phân, tăng cường chăm sóc đồng ruộng.
- 鸟儿 为生 四处 觅食
- Chim nhỏ tìm thức ăn khắp nơi để sống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
食›