Đọc nhanh: 食人魔 (thực nhân ma). Ý nghĩa là: yêu tinh. Ví dụ : - 你见过食人魔吗 Bạn đã bao giờ nhìn thấy yêu tinh chưa?
食人魔 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. yêu tinh
ogre
- 你 见 过 食人魔 吗
- Bạn đã bao giờ nhìn thấy yêu tinh chưa?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 食人魔
- 建议 肥胖 病人 改变 饮食
- Đề xuất các bệnh nhân béo phì thay đổi chế độ ăn uống.
- 人们 在 坡 田里 种 粮食
- Mọi người trồng lương thực trên ruộng dốc.
- 有人 将 工业 用油 混充 食用油 贩售 , 真是 黑心肠
- Nhiều người dùng dầu đã qua sử dụng để lừa bán, đúng là lòng dạ hiểm ác
- 征调 粮食 及 医务人员 支援灾区
- điều động lương thực và nhân viên y tế để chi viên cho vùng bị thiên tai.
- 你 见 过 食人魔 吗
- Bạn đã bao giờ nhìn thấy yêu tinh chưa?
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
- 食人妖 魔 传说 或神 说 中食 人 的 巨人 或 妖怪
- Truyền thuyết về quái vật hoặc yêu quái ăn thịt người trong truyền thuyết hoặc thần thoại.
- 不食 人间烟火
- không ăn thức ăn chín của trần gian.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
食›
魔›