Đọc nhanh: 飞马 (phi mã). Ý nghĩa là: lúc phi nước đại.
飞马 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lúc phi nước đại
at the gallop
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飞马
- 飞身 上马
- phi thân lên ngựa
- 马克 是 试飞员
- Mach là một phi công thử nghiệm
- 在 亚马逊 丛林 里 飞翔
- Bay trong Amazon.
- 他 恨不得 马上飞 回家
- Anh ấy chỉ muốn bay về nhà ngay.
- 骏马 在 原野 上 飞驰
- tuấn mã chạy băng băng trên đồng cỏ.
- 骏马 飞奔 向 大 草原
- Con ngựa tốt chạy như bay về đồng cỏ lớn.
- 摔下来 的 骑手 遭 飞奔 马群 践踏
- Người cưỡi ngựa bị rơi xuống bị đàn ngựa chạy lao qua đạp nát.
- 他 抖动 了 一下 缰绳 , 马便 向 草原 飞奔而去
- anh ấy giật dây cương một cái, con ngựa phi nhanh ra thảo nguyên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
飞›
马›