Đọc nhanh: 颜 (nhan). Ý nghĩa là: mặt; vẻ mặt, thể diện; bộ mặt; mặt mũi, biểu cảm; nét mặt. Ví dụ : - 孩子的颜很开心。 Vẻ mặt của đứa trẻ rất vui vẻ.. - 老师的颜非常和蔼。 Vẻ mặt của giáo viên rất hiền lành.. - 他没有颜面对大家。 Anh ấy không còn mặt mũi gặp mọi người.
颜 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. mặt; vẻ mặt
脸面;面容
- 孩子 的 颜 很 开心
- Vẻ mặt của đứa trẻ rất vui vẻ.
- 老师 的 颜 非常 和蔼
- Vẻ mặt của giáo viên rất hiền lành.
✪ 2. thể diện; bộ mặt; mặt mũi
脸皮;面子
- 他 没有 颜面 对 大家
- Anh ấy không còn mặt mũi gặp mọi người.
- 她 觉得 无颜 再 回去
- Cô ấy cảm thấy không còn mặt mũi để quay lại.
✪ 3. biểu cảm; nét mặt
表情;脸色
- 他 的 颜 看起来 很 严肃
- Nét mặt của anh ấy trông rất nghiêm túc.
- 她 的 颜 非常 平静
- Nét mặt của cô ấy rất bình tĩnh.
✪ 4. màu sắc
颜色
- 这些 花 五颜六色
- Những bông hoa này có nhiều màu sắc.
- 颜料 可以 用来 画画
- Màu có thể dùng để vẽ.
✪ 5. họ Nhan
姓
- 颜 先生 是 我 的 老师
- Ông Nhan là giáo viên của tôi.
- 颜 老师 教 我们 数学
- Cô Nhan dạy chúng tôi môn Toán.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颜
- 他 心事重重 , 颜色 十分 愁苦
- Anh ấy tâm sự trùng trùng, sắc mặt vô cùng đau khổ.
- 他 是 我 的 蓝颜 知己
- Anh ấy là tri kỷ nam giới của tôi.
- 他 画画 , 不料 颜料 没 了
- Anh ấy vẽ, không ngờ hết màu.
- 黄色 是 一种 温暖 的 颜色
- Màu vàng là màu sắc ấm áp.
- 他 正在 上 颜色 给 墙壁
- Anh ấy đang sơn tường.
- 他 是 世界 上 最 厚颜无耻 的 人
- Nó là thằng vô liêm sỉ nhất trên đời.
- 他 没有 颜面 对 大家
- Anh ấy không còn mặt mũi gặp mọi người.
- 他们 的 衣服 颜色 整齐
- Màu sắc trang phục của họ rất đồng nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
颜›