题诗 tí shī
volume volume

Từ hán việt: 【đề thi】

Đọc nhanh: 题诗 (đề thi). Ý nghĩa là: một bài thơ khắc ghi, khắc một bài thơ (thường, sáng tác tại chỗ) trên tranh, quạt hoặc bát sứ, v.v. như một tác phẩm thư pháp, đề thơ.

Ý Nghĩa của "题诗" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

题诗 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. một bài thơ khắc ghi

an inscribed poem

✪ 2. khắc một bài thơ (thường, sáng tác tại chỗ) trên tranh, quạt hoặc bát sứ, v.v. như một tác phẩm thư pháp

to inscribe a poem (often, composed on the spot) on a painting, fan or ceramic bowl etc as a work of calligraphy

✪ 3. đề thơ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 题诗

  • volume volume

    - 三天 sāntiān 完成 wánchéng 任务 rènwù 笃定 dǔdìng méi 问题 wèntí

    - ba ngày hoàn thành nhiệm vụ, chắc chắn không có vấn đề gì.

  • volume volume

    - 上午 shàngwǔ 五点 wǔdiǎn 就要 jiùyào 上班 shàngbān le méi 问题 wèntí 我会 wǒhuì 按时 ànshí dào de

    - 5 giờ sáng đã phải đi làm rồi á? Thôi không sao, tôi sẽ đến đúng giờ.

  • volume volume

    - 上课 shàngkè de 时候 shíhou 文玉 wényù lǎo 睡觉 shuìjiào 所以 suǒyǐ 老师 lǎoshī 老叫 lǎojiào 回答 huídá 问题 wèntí

    - Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.

  • volume volume

    - 下面 xiàmiàn tán de shì 农业 nóngyè de 问题 wèntí

    - Phần sau xin nói về vấn đề nông nghiệp.

  • volume volume

    - ráo shì 经验丰富 jīngyànfēngfù 遇到 yùdào le 难题 nántí

    - Dù có nhiều kinh nghiệm, anh ta cũng gặp vấn đề khó.

  • volume volume

    - 万一出 wànyīchū le 问题 wèntí 不能 bùnéng ràng 一个 yígè rén 担不是 dānbúshì

    - nếu xảy ra chuyện gì, thì cũng không thể để một mình anh ấy chịu trách nhiệm.

  • volume volume

    - de shī de 主题 zhǔtí shì 歌颂 gēsòng 劳动英雄 láodòngyīngxióng

    - Chủ đề bài thơ của ông ấy là ca ngợi những anh hùng lao động.

  • volume volume

    - wǎn 放映 fàngyìng 三个 sāngè 同一 tóngyī 主题 zhǔtí de 访问记 fǎngwènjì shí 真是 zhēnshi 小题大做 xiǎotídàzuò

    - Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt: Thi
    • Nét bút:丶フ一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVGDI (戈女土木戈)
    • Bảng mã:U+8BD7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+9 nét)
    • Pinyin: Dì , Tí
    • Âm hán việt: Đề
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AOMBO (日人一月人)
    • Bảng mã:U+9898
    • Tần suất sử dụng:Rất cao