颍上县 yǐng shàng xiàn
volume volume

Từ hán việt: 【toánh thượng huyện】

Đọc nhanh: 颍上县 (toánh thượng huyện). Ý nghĩa là: Huyện Yingshan ở Fuyang 阜陽 | 阜阳 , An Huy.

Ý Nghĩa của "颍上县" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. Huyện Yingshan ở Fuyang 阜陽 | 阜阳 , An Huy

Yingshan County in Fuyang 阜陽|阜阳 [Fu4 yáng], Anhui

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颍上县

  • volume volume

    - 一个 yígè 美人鱼 měirényú 爱上 àishàng le 陆地 lùdì de 男孩 nánhái

    - Một nàng tiên cá phải lòng một chàng trai trên cạn.

  • volume volume

    - 齐平 qípíng 地使 dìshǐ 均匀 jūnyún zài 一个 yígè 平面 píngmiàn shàng huò 留边 liúbiān 排版 páibǎn

    - Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.

  • volume volume

    - zài 县名 xiànmíng 前冠上 qiánguānshàng 省名 shěngmíng 以便 yǐbiàn 识别 shíbié

    - Thêm tên tỉnh trước tên huyện để dễ nhận biết.

  • volume volume

    - 一个 yígè 上尉 shàngwèi 指挥 zhǐhuī 一个 yígè 连队 liánduì huò 炮兵连 pàobīnglián

    - Một đại úy chỉ huy một đội hoặc liên đoàn pháo binh.

  • volume volume

    - 一个 yígè 大学生 dàxuésheng 掌握 zhǎngwò 一技之长 yījìzhīcháng 将来 jiānglái zài 社会 shèhuì shàng jiù 站不住脚 zhànbuzhùjiǎo

    - Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.

  • volume volume

    - 一个 yígè 放在 fàngzài 场地 chǎngdì shàng de 室外 shìwài 囚笼 qiúlóng

    - Một phòng giam ngoài trời trên sân.

  • volume volume

    - 一个 yígè 小男孩 xiǎonánhái zài 阳台 yángtái shàng 放风筝 fàngfēngzhēng

    - Một cậu bé nhỏ đang thả diều trên ban công.

  • volume volume

    - 一个 yígè 银行 yínháng 经理 jīnglǐ zài 街上 jiēshàng 跳舞 tiàowǔ shì shī 身分 shēnfèn de

    - Một người quản lý ngân hàng đang nhảy múa trên đường phố, điều đó thật là mất mặt!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khư 厶 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiàn , Xuán
    • Âm hán việt: Huyền , Huyện
    • Nét bút:丨フ一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMI (月一戈)
    • Bảng mã:U+53BF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét), hiệt 頁 (+6 nét)
    • Pinyin: Yǐng
    • Âm hán việt: Dĩnh , Toánh
    • Nét bút:ノフ丨フノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PEMBO (心水一月人)
    • Bảng mã:U+988D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình