Đọc nhanh: 颊 (giáp). Ý nghĩa là: má; gò má. Ví dụ : - 两颊。 hai má.. - 面颊。 má.
颊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. má; gò má
脸的两侧从眼到下颌的部分,通称脸蛋儿
- 两颊
- hai má.
- 面颊
- má.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颊
- 面颊 上 还 残留 着 泪痕
- Trên má hãy còn vết nước mắt.
- 孩子 鼓着 脸颊
- Đứa trẻ phồng hai má lên
- 汗珠子 顺着 脸颊 直往 下 淌
- Những giọt mồ hôi chảy dài trên đôi má.
- 面颊
- má.
- 那个 人 喜欢 批颊 别人
- Người đó thích tát người khác.
- 泪水 零落 在 脸颊
- Nước mắt rơi trên má.
- 她 笑 的 时候 , 面颊 上 就 露出 一对 酒窝
- khi cô cười, trên má cô xuất hiện một cặp lúm đồng tiền.
- 泪水 滑过 她 的 脸颊
- Nước mắt lướt qua gò má cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
颊›