颉颃 xiéháng
volume volume

Từ hán việt: 【hiệt hàng】

Đọc nhanh: 颉颃 (hiệt hàng). Ý nghĩa là: chim bay lên bay xuống, ngang sức nhau; ngang nhau; ngang ngửa.

Ý Nghĩa của "颉颃" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

颉颃 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chim bay lên bay xuống

鸟上下飞

✪ 2. ngang sức nhau; ngang nhau; ngang ngửa

泛指不相上下,相抗衡

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颉颃

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+4 nét)
    • Pinyin: Gāng , Háng
    • Âm hán việt: Cang , Hàng , Kháng
    • Nét bút:丶一ノフ一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YNMBO (卜弓一月人)
    • Bảng mã:U+9883
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiá , Jié , Xié
    • Âm hán việt: Giáp , Hiệt
    • Nét bút:一丨一丨フ一一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GRMBO (土口一月人)
    • Bảng mã:U+9889
    • Tần suất sử dụng:Trung bình