Đọc nhanh: 睫 (tiệp). Ý nghĩa là: lông mi. Ví dụ : - 目不交睫。 không chớp mắt.
✪ 1. lông mi
睫毛
- 目不交睫
- không chớp mắt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 睫
- 她 的 睫毛 很 卷曲
- Lông mi của cô ấy rất cong.
- 失之 眉睫
- sai sờ sờ
- 目不交睫
- không chớp mắt.
- 睫毛 的 保养 很 重要
- Việc dưỡng mi rất quan trọng.
- 事情 迫于 眉睫 ( 时间 紧迫 )
- việc gấp gáp lắm rồi.
- 她 的 睫毛 很长
- Lông mi của cô ấy rất dài.
- 她 去 做 了 眼睫毛 延长 , 现在 她 的 睫毛 非常 浓密
- Cô ấy đã đi kéo dài mi mắt, bây giờ mi mắt của cô ấy rất dày và dài.
- 眼睫毛 延长 可以 让 眼睛 看起来 更大 更 迷人
- Kéo dài mi mắt giúp đôi mắt trông to hơn và cuốn hút hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
睫›