Đọc nhanh: 预案 (dự án). Ý nghĩa là: dự án; đề án.
预案 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dự án; đề án
为应付某种情况的发生而事先制订的处置方案
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预案
- 医院 启动 了 紧急 预案
- Bệnh viện đã kích hoạt dự án khẩn cấp.
- 业经 呈报 在案
- đã trình báo và đưa vào hồ sơ.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 中国 劳动 人民 常 根据 天象 预测 天气 的 变化
- Nhân dân lao động Trung Quốc thường căn cứ vào hiện tượng thay đổi trong không trung để dự đoán của thời tiết.
- 麦克 德 莫特 案 还 不 足够
- Tệp McDermott không kết nối các dấu chấm.
- 专家 们 正在 预报 市场趋势
- Các chuyên gia đang dự báo xu hướng thị trường.
- 方案 需要 具体 到 预算
- Kế hoạch cần cụ thể hóa thành ngân sách.
- 两个 方案 之间 有质 的 不同
- Giữa hai phương án này có sự khác biệt về bản chất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
案›
预›