Đọc nhanh: 预收 (dự thu). Ý nghĩa là: dự thu. Ví dụ : - 预收定金 khoản tiền dự thu.
预收 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dự thu
预先收取 (款项)
- 预收 定金
- khoản tiền dự thu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预收
- 预收 定金
- khoản tiền dự thu.
- 收入 超出 预期
- Thu nhập vượt quá mong đợi.
- 人们 期望 财政 大臣 公布 在 本 年度预算 中 削减 税收
- Mọi người mong đợi Bộ trưởng Tài chính công bố việc cắt giảm thuế trong ngân sách năm nay.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 收听 天气预报
- nghe dự báo thời tiết.
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 这场 大雪 预告 了 来 年 农业 的 丰收
- đợt tuyết này báo hiệu sang năm nông nghiệp sẽ bội thu.
- 他 的 收入 甚于 他 的 预期
- Thu nhập của anh ấy cao hơn so với dự đoán của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
收›
预›