Đọc nhanh: 预扣 (dự khấu). Ý nghĩa là: giữ lại.
预扣 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giữ lại
to withhold
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预扣
- 为了 预防 水灾 , 他们 在 这里 修建 了 水坝
- Để phòng ngừa lũ lụt, họ đã xây dựng những con đập ở đây.
- 不要 随便 给 别人 扣 黑锅
- Đừng tùy tiện đổ lỗi cho người khác.
- 项目 预算 被迫 折扣
- Ngân sách dự án buộc phải giảm bớt.
- 中国 劳动 人民 常 根据 天象 预测 天气 的 变化
- Nhân dân lao động Trung Quốc thường căn cứ vào hiện tượng thay đổi trong không trung để dự đoán của thời tiết.
- 也 可以 搞 一个 贵宾 预览
- Có thể có một bản xem trước VIP
- 领导 就 项目 预算 进行 磋商
- Lãnh đạo tiến hành tham vấn về ngân sách dự án.
- 世界银行 预测 其 增幅 将 为 7.5
- Ngân hàng Thế giới dự đoán rằng tốc độ tăng trưởng sẽ là 7,5%.
- 也许 这 还是 有 预谋 的
- Có lẽ nó đã được tính toán trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扣›
预›