Đọc nhanh: 预 (dự). Ý nghĩa là: trước; sẵn; chuẩn bị, trước; tới trước, tham dự; tham gia; dự vào. Ví dụ : - 我们要做好预备迎接挑战。 Chúng ta phải chuẩn bị để đương đầu với thử thách.. - 我们需要在上课前预习功课。 Chúng ta cần xem trước bài tập về nhà trước khi đến lớp.. - 老师让我们预先看新课。 Giáo viên yêu cầu chúng tôi xem trước bài học mới.
预 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trước; sẵn; chuẩn bị
预先;事先
- 我们 要 做好 预备 迎接挑战
- Chúng ta phải chuẩn bị để đương đầu với thử thách.
- 我们 需要 在 上 课前预习 功课
- Chúng ta cần xem trước bài tập về nhà trước khi đến lớp.
- 老师 让 我们 预先 看新课
- Giáo viên yêu cầu chúng tôi xem trước bài học mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
预 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trước; tới trước
先来
- 我 给 你 预 致谢 意
- Tôi gửi lời cảm ơn của tôi trước.
- 我 给 你 预钱
- Tôi sẽ đưa tiền trước cho bạn.
预 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tham dự; tham gia; dự vào
同''与'' (yù)
- 他 不能 预闻 政事
- Anh ấy không thể tham gia vào các vấn đề chính trị và hành chính.
- 我 可以 预 投票 吗 ?
- Tôi có thể tham gia bỏ phiếu không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预
- 云 能够 帮助 我们 预知 天气 变化
- mây giúp chúng ta biết trước sự thay đổi của thời tiết.
- 亚足联 祝贺 中国足球队 世界杯 预选赛 出线
- AFC chúc mừng đội bóng đá Trung Quốc đã đủ điều kiện tham dự vòng loại World Cup.
- 人们 期望 财政 大臣 公布 在 本 年度预算 中 削减 税收
- Mọi người mong đợi Bộ trưởng Tài chính công bố việc cắt giảm thuế trong ngân sách năm nay.
- 事情 的 发展 基本 如 预期
- Sự phát triển của sự việc cơ bản như dự kiến.
- 人们 观察 毕来 预测 农时
- Người ta quan sát sao Tất để dự báo thời vụ nông nghiệp.
- 中国 劳动 人民 常 根据 天象 预测 天气 的 变化
- Nhân dân lao động Trung Quốc thường căn cứ vào hiện tượng thay đổi trong không trung để dự đoán của thời tiết.
- 事情 并 不 像 预想 的 那么 简单
- sự việc không đơn giản như dự tính.
- 领导 就 项目 预算 进行 磋商
- Lãnh đạo tiến hành tham vấn về ngân sách dự án.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
预›