Đọc nhanh: 顺韵 (thuận vận). Ý nghĩa là: vần xuôi.
顺韵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vần xuôi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顺韵
- 什么 是 声母 和 韵母 ?
- Thanh mẫu và vận mẫu là gì?
- 书本 顺序 被 弄 颠倒
- Thứ tự của sách bị đảo lộn.
- 什么 叫 押韵
- cái gì kêu gieo vần?
- 事情 进行 得 很 顺畅
- Mọi việc diễn ra rất suôn sẻ.
- 交通 在 白天 的 那个 时段 有些 异常 地 顺畅
- Giao thông vào ban ngày sẽ có một thời điểm di chuyển vô cùng dễ dàng.
- 默默 祝愿 你 一切顺利
- Thầm chúc mọi việc suôn sẻ.
- 五福临门 , 万事如意 , 万事 顺心 !
- Ngũ phúc lâm môn, vạn sự như ý, vạn điều suôn sẻ!
- 今天 球一上 手 就 打 得 很 顺利
- hôm nay bóng đến tay đánh rất thuận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
韵›
顺›