Đọc nhanh: 顺江而下 (thuận giang nhi hạ). Ý nghĩa là: Xuôi sông,xuôi dòng.
顺江而下 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xuôi sông,xuôi dòng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顺江而下
- 下江 人
- người vùng hạ lưu sông Trường Giang.
- 下江 官话
- tiếng Quan Thoại ở vùng hạ lưu Trường Giang.
- 在 此 模式 下 , 职工代表 占据 了 监事会 的 半壁江山
- Theo mô hình này, đại diện nhân viên chiếm một nửa ban giám sát.
- 时间 顺流而下 , 生活 逆水行舟
- Thời gian trôi đi, cuộc đời giương buồm ngược dòng
- 他 抖动 了 一下 缰绳 , 马便 向 草原 飞奔而去
- anh ấy giật dây cương một cái, con ngựa phi nhanh ra thảo nguyên.
- 小船 顺流而下
- Con thuyền nhỏ trôi theo dòng nước.
- 轮船 从 南京长江大桥 下面 顺流而下
- con tàu xuôi dòng từ phía dưới cầu Trường Giang Nam Kinh.
- 他 消失 了 一下 , 俄而 又 重新 出现 , 匆匆 赶路
- Anh ta biến mất một lúc, chẳng bao lâu thì lại xuất hiện, vội vã lên đường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
江›
而›
顺›