Đọc nhanh: 顶飞 (đỉnh phi). Ý nghĩa là: bay hàng đầu.
顶飞 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bay hàng đầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶飞
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 飞机 尖啸 着 飞过 顶空
- tiếng máy bay gầm rú bay trên đầu.
- 炮弹 嘶 飞过 头顶
- Đạn pháo vèo vèo bay qua đầu.
- 飞机库 顶 最高点 高 103 英尺
- Điểm cao nhất của nhà chứa máy bay cao 103 feet.
- 飞机 在 天 顶上 盘旋
- máy bay lượn vòng trên bầu trời.
- 他 飞速 地 攀到 柱顶 , 象 猿猴 那样 矫捷
- anh ấy nhanh chóng trèo lên đỉnh cột, thoăn thoắt như vượn vậy.
- 子弹 咝 咝咝 地 从 头顶 上 飞过
- đạn bay qua đầu vèo vèo.
- 一队 飞机 横过 我们 的 头顶
- máy bay bay ngang qua đầu chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
顶›
飞›