Đọc nhanh: 顶起 (đỉnh khởi). Ý nghĩa là: kích. Ví dụ : - 种子的嫩芽把土顶起来了。 mầm đã nhô lên rồi.. - 他们两人一谈就顶起牛儿来了。 hai người này hễ nói chuyện là xung khắc.
顶起 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kích
- 种子 的 嫩芽 把 土顶 起来 了
- mầm đã nhô lên rồi.
- 他们 两人 一谈 就 顶 起 牛儿 来 了
- hai người này hễ nói chuyện là xung khắc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶起
- 我 辜负 了 老师 的 好意 竟然 顶撞 了 她 回想起来 懊悔不已
- Tôi đã phụ lòng tốt của cô giáo và thậm chí còn mâu thuẫn với cô ấy, và nhìn lại thì tôi hối hận rất nhiều.
- 狂风 骤起 , 把 屋顶 吹 走 了
- Gió đột ngột nổi lên, thổi bay mái nhà.
- 嫩芽 把 土顶 起来 了
- Mầm đã nhô lên rồi.
- 种子 的 嫩芽 把 土顶 起来 了
- mầm đã nhô lên rồi.
- 他们 两人 一谈 就 顶 起 牛儿 来 了
- hai người này hễ nói chuyện là xung khắc.
- 别看 他 个子 小 , 干起 活来 可 顶事 呢
- đừng thấy anh ấy nhỏ con nhưng rất được việc đấy.
- 用 千斤顶 把 汽车 顶 起来
- Dùng kích để kích xe ô tô.
- 修 汽车 前 , 你 得 用 千斤顶 把 汽车 抬起 来
- Trước khi sửa xe, bạn cần dùng cái cần cẩu để nâng xe lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
起›
顶›