Đọc nhanh: 吸顶灯 (hấp đỉnh đăng). Ý nghĩa là: đèn trần gắn phẳng (loanword).
吸顶灯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đèn trần gắn phẳng (loanword)
flush-mounted ceiling lamp (loanword)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吸顶灯
- 举 红灯 示警
- giơ đèn đỏ báo hiệu.
- 三顶 帐篷 已 搭 好
- Ba cái lều đã được dựng xong.
- 黄穗 红罩 的 宫灯
- lồng đèn tua vàng chụp đỏ.
- 不过 吊 在 路 灯柱 上 的 人 死 于 猎枪 之下
- Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.
- 书 的 标题 很 吸引 人
- Tiêu đề của cuốn sách rất thu hút.
- 用 冰灯 来 吸引 游客
- Dùng băng đăng để thu hút khách du lịch.
- 为了 节省能源 , 你 出门 要 关灯
- Để tiết kiệm năng lượng, hãy tắt đèn khi bạn ra ngoài.
- 世界杯 吸引 了 全球 的 关注
- World Cup thu hút sự chú ý toàn cầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吸›
灯›
顶›