Đọc nhanh: 顶楼 (đỉnh lâu). Ý nghĩa là: tầng cao nhất; tầng thượng; tầng trên cùng; gác thượng.
顶楼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tầng cao nhất; tầng thượng; tầng trên cùng; gác thượng
楼房的最上面的一层
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶楼
- 一顶 帽子
- Một cái mũ.
- 大楼 已经 按期 封顶
- toà nhà đã hoàn thành phần đỉnh đúng hạn.
- 上 山顶 玩赏 日落
- Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.
- 三顶 帐篷 已 搭 好
- Ba cái lều đã được dựng xong.
- 一排排 的 楼房 , 式样 都 很 美观
- các dãy nhà lầu, kiểu dáng rất đẹp.
- 总裁 的 办公室 在 顶楼
- Văn phòng của tổng giám đốc ở tầng trên cùng.
- 他 在 大厦 的 顶楼 工作
- Anh ấy làm việc ở tầng trên cùng của tòa nhà đồ sộ.
- 她 占有 了 这栋 大楼 的 顶层
- Cô ấy sở hữu tầng trên cùng của tòa nhà này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
楼›
顶›