Đọc nhanh: 顶层 (đỉnh tằng). Ý nghĩa là: đỉnh của một tòa nhà, tầng trên cùng. Ví dụ : - 顶层不准外人进入 Không ai lên được tầng cao nhất.
顶层 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đỉnh của một tòa nhà
the top of a building
✪ 2. tầng trên cùng
top floor
- 顶层 不准 外人 进入
- Không ai lên được tầng cao nhất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶层
- 中层干部
- cán bộ trung cấp.
- 那 是 拱层 顶
- Đó là mái vòm.
- 上级领导 深入 下层
- lãnh đạo cấp trên thâm nhập cơ sở.
- 顶层 不准 外人 进入
- Không ai lên được tầng cao nhất.
- 举行 高层次 领导人 会谈
- Tiến hành cuộc hội đàm giữa các lãnh đạo cao cấp
- 他们 在 提升 材料 到 顶层
- Họ đang nâng vật liệu lên tầng cao nhất.
- 这架 电梯 是 去 顶层 的
- Thang máy này đi lên tầng cao nhất.
- 她 占有 了 这栋 大楼 的 顶层
- Cô ấy sở hữu tầng trên cùng của tòa nhà này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
层›
顶›