Đọc nhanh: 顶包 (đỉnh bao). Ý nghĩa là: phục vụ như lao động cưỡng bức, đọc rap cho ai đó.
顶包 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phục vụ như lao động cưỡng bức
to serve as forced labor
✪ 2. đọc rap cho ai đó
to take the rap for sb
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶包
- 一顶 帽子
- Một cái mũ.
- 黑 书包 在 桌上
- Cặp sách màu đen ở trên bàn.
- 上 山顶 玩赏 日落
- Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.
- 三顶 帐篷 已 搭 好
- Ba cái lều đã được dựng xong.
- 不能 拿 次货 顶 好 货
- Không nên dùng hàng xấu đánh tráo hàng tốt.
- 一种 包含 三个 实体 的 组合
- Một sự kết hợp chứa ba thực thể.
- 万一 丢 了 钱包 , 怎么 找回 ?
- Ngộ nhỡ mất ví, làm thế nào để tìm lại?
- 一顶 帽子
- một cái mũ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
顶›