Đọc nhanh: 顶住 (đỉnh trụ). Ý nghĩa là: đứng lên, chịu đựng.
顶住 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đứng lên
to stand up to
✪ 2. chịu đựng
to withstand
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶住
- 一顶 帽子
- Một cái mũ.
- 一家人 分 在 两下 里 住
- người trong một gia đình phân ra ở hai nơi.
- 她 扳住 梯子 爬 到 屋顶
- Cô ấy vịn chặt thang để trèo lên mái nhà.
- 团结 顶得住 , 分裂 必 垮台
- Đoàn kết là sống, chia rẽ là chết.
- 隧道 顶 坍塌 ( 压住 工人 )
- Đường hầm sụp đổ (nén chết công nhân).
- 雪焘 住 了 房顶
- Tuyết phủ kín mái nhà.
- 他 用 双手 顶住 了 门
- Anh ấy dùng hai tay chống cửa.
- 他 两手 交互 地 抓住 野藤 , 向 山顶 上爬
- hai tay anh ấy luân phiên nắm vào sợi dây thừng leo lên đỉnh núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
住›
顶›