Đọc nhanh: 音韵 (âm vận). Ý nghĩa là: âm tiết vận luật trong thơ văn, âm vận (chỉ thanh, vận, điệu trong chữ Hán). Ví dụ : - 音韵悠扬 âm vận du dương
音韵 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. âm tiết vận luật trong thơ văn
指和谐的声音:诗文的音节韵律
- 音韵 悠扬
- âm vận du dương
✪ 2. âm vận (chỉ thanh, vận, điệu trong chữ Hán)
指汉字字音的声、韵、调
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 音韵
- 两个 音叉 产生 了 共鸣
- Hai âm thoa đã tạo ra cộng hưởng.
- 音韵 悠扬
- âm vận du dương
- 不通 音耗
- không có tin tức.
- 一字 一音 , 学习 更 容易
- Một chữ một nốt, học sẽ dễ hơn.
- 丰韵
- thuỳ mị
- 不管 行 还是 不行 , 请 给 个 回音
- cho dù được hay không, xin hãy hồi âm.
- 这首 经典音乐 特有 的 韵味 让 人们 深深 陶醉 了
- Sự quyến rũ độc đáo của âm nhạc cổ điển này khiến mọi người say đắm.
- 鸦鹃 常常 在 树上 鸣叫 , 声音 尖锐 而 响亮
- Chim bìm bịp thường kêu trên cây, tiếng kêu sắc và to.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
音›
韵›