Đọc nhanh: 音步 (âm bộ). Ý nghĩa là: chân (đơn vị âm tiết trong câu), Mét, sự sợ hãi. Ví dụ : - 这可不是抑扬格五音步 Đó không phải là iambic pentameter!
音步 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chân (đơn vị âm tiết trong câu)
foot (syllabic unit in verse)
- 这 可不是 抑扬 格 五音 步
- Đó không phải là iambic pentameter!
✪ 2. Mét
meter
✪ 3. sự sợ hãi
scansion
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 音步
- 他 一边 听 音乐 一边 跑步
- Cô ấy vừa nghe nhạc vừa chạy bộ.
- 一步登天
- một bước lên trời
- 上班 不 瞌睡 手机 调 静音
- Đừng ngủ gật nơi làm việc và phải nhớ tắt chuông điện thoại.
- 这 可不是 抑扬 格 五音 步
- Đó không phải là iambic pentameter!
- 一种 新 的 基于 区域 特征 的 快速 步态 识别方法
- Một phương pháp nhận dạng nhanh mới dựa trên các đặc điểm của khu vực
- 这真步 河里 是 这 真 不合理 的 谐音
- Đây là đồng âm của từ bất hợp lý
- 一些 年青人 喜欢 流行音乐 但 仍 有 其它 人 喜欢 古典音乐
- Một số người trẻ thích âm nhạc phổ biến, nhưng vẫn có những người khác thích âm nhạc cổ điển.
- 上帝 给 我 一个 任务 , 叫 我 牵 一只 蜗牛 去 散步
- Thượng đế giao cho tôi một nhiệm vụ, bảo tôi dắt một con ốc sên đi dạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
步›
音›