Đọc nhanh: 音强 (âm cường). Ý nghĩa là: cường độ âm thanh. Ví dụ : - 声音强。 âm thanh to lớn.
音强 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cường độ âm thanh
声音的大小,是由声波振幅的大小决定的也叫音势
- 声音 强
- âm thanh to lớn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 音强
- 声音 强
- âm thanh to lớn.
- 音响 强度
- cường độ âm hưởng.
- 一个 女强人
- Một người phụ nữ mạnh mẽ.
- 该 录音 引起 了 媒体 人士 和 政界人士 的 强烈反响
- Đoạn băng đã gây nên làn sóng phản ứng mạnh mẽ từ các nhân vật truyền thông và chính trị gia.
- 这是 一种 音低 节奏 强 的 旋律
- Đây là một giai điệu có âm vực thấp và nhịp điệu mạnh mẽ.
- 三分之一 强
- Hơn một phần ba một chút.
- 强势 声音 引人注意
- Âm thanh mạnh mẽ thu hút sự chú ý.
- 小强 怒目圆睁 , 眉毛 竖起 , 头发 根根立 起 , 嘴里 喷出 刺耳 的 声音
- Tiểu Cường trợn tròn mắt tức giận, lông mày dựng lên, dựng tóc gáy, từ trong miệng phát ra một âm thanh chói tai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
强›
音›