Đọc nhanh: 音区 (âm khu). Ý nghĩa là: âm vực. Ví dụ : - 大宴会厅可分间为4个隔音区域,每区均附有独立控制室。 Sảnh tiệc lớn có thể được chia thành 4 khu vực cách âm, và mỗi khu vực được trang bị một phòng điều khiển độc lập.
音区 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. âm vực
音域中按音高和音色特点划分出的若干部分,一般分高音区、中音区、低音区三种
- 大 宴会厅 可分间 为 4 个 隔音 区域 , 每区 均 附有 独立 控制室
- Sảnh tiệc lớn có thể được chia thành 4 khu vực cách âm, và mỗi khu vực được trang bị một phòng điều khiển độc lập.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 音区
- 上海 属于 滨海 地区
- Thượng Hải thuộc khu vực giáp biển.
- 上班 不 瞌睡 手机 调 静音
- Đừng ngủ gật nơi làm việc và phải nhớ tắt chuông điện thoại.
- 上声 的 发音 很 特别
- Thanh điệu thứ ba có cách phát âm rất đặc biệt.
- 黑社会 控制 了 该 地区
- Xã hội đen kiểm soát khu vực này.
- 不会 是 教区 里 的 人 干 的
- Không ai từ giáo xứ này ăn cắp cuốn kinh thánh đó.
- 一从别 后 , 音信杳然
- từ khi cách biệt đã bặt vô âm tín.
- 大 宴会厅 可分间 为 4 个 隔音 区域 , 每区 均 附有 独立 控制室
- Sảnh tiệc lớn có thể được chia thành 4 khu vực cách âm, và mỗi khu vực được trang bị một phòng điều khiển độc lập.
- 这 两个 地区 的 方音 有些 近似
- phương ngôn của hai vùng này hơi na ná.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
区›
音›