韭菜 jiǔcài
volume volume

Từ hán việt: 【cửu thái】

Đọc nhanh: 韭菜 (cửu thái). Ý nghĩa là: rau hẹ; hẹ. Ví dụ : - 韭菜炒蛋很美味。 Hẹ xào trứng rất ngon.. - 韭菜是常见的蔬菜。 Hẹ là một loại rau phổ biến.. - 我们种了很多韭菜。 Chúng tôi trồng nhiều hẹ.

Ý Nghĩa của "韭菜" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

韭菜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. rau hẹ; hẹ

多年生草本植物;叶子细长而扁;花白色是普通蔬菜

Ví dụ:
  • volume volume

    - 韭菜 jiǔcài 炒蛋 chǎodàn hěn 美味 měiwèi

    - Hẹ xào trứng rất ngon.

  • volume volume

    - 韭菜 jiǔcài shì 常见 chángjiàn de 蔬菜 shūcài

    - Hẹ là một loại rau phổ biến.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zhǒng le 很多 hěnduō 韭菜 jiǔcài

    - Chúng tôi trồng nhiều hẹ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 韭菜

  • volume volume

    - 韭菜 jiǔcài shì 常见 chángjiàn de 蔬菜 shūcài

    - Hẹ là một loại rau phổ biến.

  • volume volume

    - 韭菜 jiǔcài 炒蛋 chǎodàn hěn 美味 měiwèi

    - Hẹ xào trứng rất ngon.

  • volume volume

    - zhǒng le 韭菜 jiǔcài

    - đã trồng một vườn hẹ.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 韭菜 jiǔcài de 味儿 wèier

    - Tôi không thích vị của rau hẹ.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一子 yīzi 韭菜 jiǔcài

    - Đây là một bó rau hẹ.

  • volume volume

    - 韭菜 jiǔcài 治疗 zhìliáo 流感 liúgǎn

    - Hẹ trị bệnh cảm cúm.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zhǒng le 很多 hěnduō 韭菜 jiǔcài

    - Chúng tôi trồng nhiều hẹ.

  • volume volume

    - mǎi le liǎng 韭菜 jiǔcài kǔn

    - Cô ấy mua hai chùm hẹ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Cài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一丨丨ノ丶丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBD (廿月木)
    • Bảng mã:U+83DC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cửu 韭 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiǔ
    • Âm hán việt: Cửu
    • Nét bút:丨一一一丨一一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LMMM (中一一一)
    • Bảng mã:U+97ED
    • Tần suất sử dụng:Trung bình