Đọc nhanh: 韩流 (hàn lưu). Ý nghĩa là: Làn sóng Hàn Quốc, sự phổ biến của các sản phẩm văn hóa Hàn Quốc (phim truyền hình, nhạc pop, v.v.) sang các nước khác.
韩流 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Làn sóng Hàn Quốc
Korean Wave
✪ 2. sự phổ biến của các sản phẩm văn hóa Hàn Quốc (phim truyền hình, nhạc pop, v.v.) sang các nước khác
the spread of Korean cultural products (TV dramas, pop music etc) to other countries
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 韩流
- 不塞不流
- nếu không bịt chỗ này thì chỗ kia sẽ không chảy
- 下流话
- tiếng tục tĩu; lời nói bỉ ổi.
- 七言诗 的 源流
- nguồn gốc và sự phát triển của thơ thất ngôn.
- 冬季 流行 女装 中 , 韩风 的 面包 服 一直 都 是 很 火
- Trong số những trang phục được phái đẹp ưa chuộng trong mùa đông thì áo phao mang phong cách Hàn Quốc luôn được ưa chuộng.
- 韩国 的 音乐 很 流行
- Âm nhạc Hàn Quốc rất thịnh hành.
- 她 的 韩语 说 得 非常 流利
- Cô ấy nói tiếng Hàn rất lưu loát.
- 他 以 韩国 流行 组合 EXO 成员 的 身份 名声鹊起
- Anh ấy nổi tiếng với tư cách là thành viên của nhóm nhạc K-pop exo
- 不可 遏止 的 革命 洪流
- không thể nào ngăn chặn nổi dòng thác Cách Mạng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
流›
韩›