Đọc nhanh: 韦达 (vi đạt). Ý nghĩa là: François Viète (1540-1603), nhà toán học người Pháp, cha đẻ của ký hiệu đại số hiện đại.
韦达 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. François Viète (1540-1603), nhà toán học người Pháp, cha đẻ của ký hiệu đại số hiện đại
François Viète (1540-1603), French mathematician, father of modern algebraic notation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 韦达
- 亨达
- Hanh Đạt
- 人数 达 10 亿
- Dân số đạt 1 tỷ.
- 黄河 长达 5464 公里
- Sông Hoàng Hà dài 5464 km.
- 今天 气温 高达 35 度
- Hôm nay nhiệt độ lên đến 35 độ
- 丝绸之路 长达近 6500 公里
- Con đường tơ lụa dài gần 6.500 km.
- 产品 的 质量 达到 标准
- Chất lượng sản phẩm đạt tiêu chuẩn.
- 人民 有 表达意见 的 权利
- Nhân dân có quyền biểu đạt ý kiến.
- 今年 的 产量 达五吨
- Sản lượng năm nay đạt 5 tấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
达›
韦›