鞋底 xiédǐ
volume volume

Từ hán việt: 【hài để】

Đọc nhanh: 鞋底 (hài để). Ý nghĩa là: Đế giày. Ví dụ : - 磕掉鞋底的泥。 đập sút miếng bùn trên gót giày.. - 她一边纳鞋底一边和婆婆说白话 cô ấy vừa khâu đế giầy vừa nói chuyện nhà với mẹ chồng. - 她纳的鞋底针脚又密又匀。 cô ấy khâu đế giày mũi chỉ vừa khít vừa đều.

Ý Nghĩa của "鞋底" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

鞋底 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Đế giày

鞋底的构造相当复杂,就广义而言,可包括外底、中底与鞋跟等所有构成底部的材料。依狭义来说,则仅指外底而言,一般鞋底材料共通的特性应具备耐磨、耐水,耐油、耐热、耐压、耐冲击、弹性好、容易适合脚型、定型后不易变型、保温、易吸收湿气等,同时更要配合中底,在走路换脚时有刹车作用不致于滑倒及易于停步等各项条件。鞋底用料的种类很多,可分为天然类底料和合成类底料两种。天然类底料包括天然底革、竹、木材等,合成类底料包括橡胶、塑料、橡塑合用材料、再生革、弹性硬纸板等。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 磕掉 kēdiào 鞋底 xiédǐ de

    - đập sút miếng bùn trên gót giày.

  • volume volume

    - 一边 yībiān 鞋底 xiédǐ 一边 yībiān 婆婆 pópó shuō 白话 báihuà

    - cô ấy vừa khâu đế giầy vừa nói chuyện nhà với mẹ chồng

  • volume volume

    - de 鞋底 xiédǐ 针脚 zhēnjiǎo yòu yòu yún

    - cô ấy khâu đế giày mũi chỉ vừa khít vừa đều.

  • volume volume

    - 鞋底 xiédǐ zi

    - đế giày

  • volume volume

    - 埃文 āiwén · 邓巴 dèngbā de 鞋底 xiédǐ 裤腿 kùtuǐ

    - Evan Dunbar có một dư lượng kỳ lạ

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鞋底

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 胶鞋 jiāoxié

    - Đây là đế giày cao su.

  • volume volume

    - zhè shuāng 鞋底 xiédǐ shì 橡胶 xiàngjiāo de

    - Đế của đôi giày này là cao su.

  • volume volume

    - 埃文 āiwén · 邓巴 dèngbā de 鞋底 xiédǐ 裤腿 kùtuǐ

    - Evan Dunbar có một dư lượng kỳ lạ

  • volume volume

    - 口香糖 kǒuxiāngtáng zhān zài le 鞋底 xiédǐ

    - Kẹo cao su dính vào đế giày.

  • volume volume

    - 磕掉 kēdiào 鞋底 xiédǐ de

    - đập sút miếng bùn trên gót giày.

  • volume volume

    - 鞋子 xiézi 放在 fàngzài chuáng 底下 dǐxià

    - Anh ấy để giày dưới gầm giường.

  • volume volume

    - 鞋底 xiédǐ de 石子 shízǐ

    - Cô ấy gỡ đá ra khỏi đế giày.

  • volume volume

    - 鞋底 xiédǐ le 窟窿 kūlong

    - đế giày vẹt mòn một hố to.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dǐ
    • Âm hán việt: Để
    • Nét bút:丶一ノノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IHPM (戈竹心一)
    • Bảng mã:U+5E95
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Cách 革 (+6 nét)
    • Pinyin: Wā , Xié
    • Âm hán việt: Hài
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一丨一丨一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJGG (廿十土土)
    • Bảng mã:U+978B
    • Tần suất sử dụng:Cao