Đọc nhanh: 面饼 (diện bính). Ý nghĩa là: bánh mỳ cắt lát. Ví dụ : - 烙死面饼。 nướng bánh mì chưa lên men.
面饼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bánh mỳ cắt lát
flatbread
- 烙死 面饼
- nướng bánh mì chưa lên men.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面饼
- 烙死 面饼
- nướng bánh mì chưa lên men.
- 一束 月 光照 在 湖面 上
- Ánh trăng soi rọi mặt hồ.
- 一面倒
- Nghiêng về một bên.
- 发面饼
- bánh bột nở
- 一面之词
- Lời nói của một phía.
- 她量 出 一定量 的 面粉 、 黄油 和 糖 , 开始 拌 做 糕饼
- Cô ấy đo một lượng nhất định bột mì, bơ và đường, bắt đầu trộn làm bánh.
- 薄脆 饼干 一种 通常 由 不 含糖 的 生 面团 做成 的 薄脆 饼干
- Bánh quy giòn mỏng thường được làm từ bột mì không đường.
- 他 认真 擀 着 面饼
- Anh ấy chăm chỉ cán bột bánh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
面›
饼›