Đọc nhanh: 面的 (diện đích). Ý nghĩa là: viết tắt cho 麵包車的士 | 面包车的士, taxi minivan. Ví dụ : - 他的车从左边超过了前面的卡车。 Xe của anh ấy từ bên trái vượt qua chiếc xe tải trước mặt.. - 这是一场别开生面的演唱会。 Đây là một buổi hòa nhạc độc đáo.. - 我有很全面的医疗保险 Tôi có bảo hiểm y tế tuyệt vời.
面的 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. viết tắt cho 麵包車的士 | 面包车的士
abbr. of 麵包車的士|面包车的士 [miàn bāo chē dī shì]
- 他 的 车 从 左边 超过 了 前面 的 卡车
- Xe của anh ấy từ bên trái vượt qua chiếc xe tải trước mặt.
- 这是 一场 别开生面 的 演唱会
- Đây là một buổi hòa nhạc độc đáo.
- 我 有 很 全面 的 医疗保险
- Tôi có bảo hiểm y tế tuyệt vời.
- 我 后面 的 那个 男 的 不停 地 在 跟 那个 女 的 窃窃私语
- Người đàn ông phía sau cứ thì thầm to nhỏ với cái cô kia.
- 注意 正面 的 材料 , 也 要 注意 侧面 和 反面 的 材料
- chú ý những tài liệu chính yếu về nó, cũng cần chú ý những tài liệu về những khía cạnh của nó và những tài liệu mặt trái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. taxi minivan
minivan taxi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面的
- 上面 会 挂 上 你 的 纹章
- Nó sẽ mang huy hiệu của bạn.
- 中 越 两国关系 是 同志 加 兄弟 的 全面 战略 合作伙伴
- Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.
- 一副 庄严 的 面孔
- Gương mặt trang nghiêm.
- 下面 这些 是 我 比较 心仪 的 选择
- Sau đây là những lựa chọn yêu thích của tôi.
- 下面 谈 的 是 农业 的 问题
- Phần sau xin nói về vấn đề nông nghiệp.
- 红高粱 是 一部 出色 的 电影 , 它 的 画面 漂亮
- "Cao lương đỏ" là một bộ phim điện ảnh xuất sắc với đồ họa đẹp mắt.
- 下面 是 这些 公司 的 产品推介 的 一个 总结
- Dưới đây là bản tóm tắt giới thiệu về các sản phẩm của các công ty này.
- 一個 美麗 的 女人 坐在 我 前面 一排
- Một người phụ nữ xinh đẹp đã ngồi một hàng trước mặt tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
的›
面›