Đọc nhanh: 面镜 (diện kính). Ý nghĩa là: mặt nạ (lặn). Ví dụ : - 窗户的一边是一面镜子,另一边挂着一幅画。 Một bên cửa sổ là một tấm gương, bên kia có treo một bức tranh.
面镜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mặt nạ (lặn)
mask (diving)
- 窗户 的 一边 是 一面镜子 , 另一边 挂 着 一幅 画
- Một bên cửa sổ là một tấm gương, bên kia có treo một bức tranh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面镜
- 他 有 一面镜子
- Anh ấy có một cái gương.
- 这 面 镜子 很 清晰
- Chiếc gương này rất rõ.
- 这 是 面 凸面镜
- Đây là gương lồi.
- 湖面 澄 平如镜
- Mặt hồ phẳng lặng trong vắt như gương.
- 她 砸 裂 了 这 面镜
- Cô ấy đập vỡ tấm gương này.
- 这 家伙 在 滑雪 护目镜 下面 戴着 眼镜 吗
- Có phải anh chàng đang đeo kính cận dưới kính trượt tuyết của anh ta không?
- 海面 如同 镜子 似的 平静
- Mặt biển phẳng lặng như gương.
- 他 用 一面 凸透镜 把 阳光 在 纸 上 聚成 焦点
- Anh ta sử dụng một ống kính lồi để tập trung ánh sáng mặt trời thành một điểm tiêu tại trên giấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
镜›
面›