Đọc nhanh: 非递推 (phi đệ thôi). Ý nghĩa là: không đệ quy.
非递推 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không đệ quy
nonrecursive
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非递推
- 案件 的 推理 过程 非常复杂
- Quá trình suy luận của vụ án rất phức tạp.
- 三分之一 的 非洲大陆 面临 着 荒漠化 的 威胁
- Một phần ba lục địa châu Phi đang bị đe dọa bởi tình trạng sa mạc hóa.
- 上海 城 非常 的 繁华
- Thành phố Thượng Hải rất thịnh vượng.
- 这个 推销员 非常 热情
- Nhân viên bán hàng này rất nhiệt tình.
- 上海 的 夜景 非常 迷人
- Khung cảnh về đêm của Thượng Hải rất mê người.
- 项目 推进 得 非常 顺畅
- Dự án tiến hành rất suôn sẻ
- 下面 是 这些 公司 的 产品推介 的 一个 总结
- Dưới đây là bản tóm tắt giới thiệu về các sản phẩm của các công ty này.
- 下班 后 , 他 的 心情 非常 惬意
- Sau khi tan làm, tâm trạng anh ấy rất thoải mái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
推›
递›
非›