Đọc nhanh: 非要 (phi yếu). Ý nghĩa là: khăng khăng; nhất quyết. Ví dụ : - 不让他去, 他却非要去。 Không cho anh ta đi, anh ta cứ đòi đi.. - 他非要亲自去不可。 Anh ta cứ nhất quyết tự đi.. - 我不想它来,它就非要来。 Tôi không mong nó đến, mà nó lại đến.
非要 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khăng khăng; nhất quyết
跟“不可”“不行”等词呼应,表示坚持要这样做
- 不让 他 去 他 却 非要 去
- Không cho anh ta đi, anh ta cứ đòi đi.
- 他 非要 亲自 去 不可
- Anh ta cứ nhất quyết tự đi.
- 我 不想 它 来 , 它 就 非要 来
- Tôi không mong nó đến, mà nó lại đến.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非要
- 不要 试图 文过饰非
- Đừng cố gắng che giấu sai lầm.
- 保持良好 的 信誉 非常 重要
- Giữ gìn danh tiếng tốt là rất quan trọng.
- 他 要是 考上 博士 , 除非 铁树开花
- Anh ta mà đỗ tiến sĩ á, trừ khi cây vạn tuế nở hoa.
- 不让 他 去 他 却 非要 去
- Không cho anh ta đi, anh ta cứ đòi đi.
- 他 是 个 非常 要强 的 人
- Anh ấy là một người rất kiên cường.
- 严肃 的 态度 非常 重要
- Thái độ nghiêm túc rất quan trọng.
- 一个 高效 而 可 持续 发展 的 交通系统 的 创建 是 非常 重要 的
- Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.
- 他 非要 亲自 去 不可
- Anh ta cứ nhất quyết tự đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
要›
非›