Đọc nhanh: 非对称 (phi đối xưng). Ý nghĩa là: không đối xứng.
非对称 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không đối xứng
asymmetric
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非对称
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 中轴线 是 对称 的 关键
- Trục trung tâm là chìa khóa của sự đối xứng.
- 他们 对待 动物 非常 残酷
- Họ đối xử với động vật rất tàn ác.
- 他 对于 性 教育 有 非常 激进 的 看法
- Ông có quan điểm rất cấp tiến về giáo dục giới tính.
- 他 对 工作 非常 欢
- Anh ấy rất hăng hái với công việc.
- 人们 称赞 他 是 人民 的 公仆 , 并非 过 誉
- mọi người đều khen ông ấy là đầy tớ của nhân dân, không quá đáng tí nào.
- 他们 对 问题 的 看法 是非
- Quan điểm của họ về vấn đề này là sai.
- 他们 称 这场 比赛 非常 激烈
- Họ nói trận đấu này rất gay cấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
称›
非›