靖难之役 jìng nàn zhī yì
volume volume

Từ hán việt: 【tĩnh nan chi dịch】

Đọc nhanh: 靖难之役 (tĩnh nan chi dịch). Ý nghĩa là: cuộc chiến năm 1402 giữa những người kế vị Hoàng đế đầu tiên của nhà Minh.

Ý Nghĩa của "靖难之役" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

靖难之役 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cuộc chiến năm 1402 giữa những người kế vị Hoàng đế đầu tiên của nhà Minh

war of 1402 between successors of the first Ming Emperor

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 靖难之役

  • volume volume

    - 仕进 shìjìn zhī 困难重重 kùnnánchóngchóng

    - Con đường làm quan đầy khó khăn.

  • volume volume

    - 机会难得 jīhuìnánde 幸勿 xìngwù 失之交臂 shīzhījiāobì

    - cơ hội hiếm có, mong đừng bỏ lỡ.

  • volume volume

    - 妇女 fùnǚ bèi 排斥 páichì 寺院 sìyuàn 之外 zhīwài 使得 shǐde 她们 tāmen hěn 难过 nánguò

    - Phụ nữ bị loại trừ ở bên ngoài ngôi đền khiến cho họ cảm thấy rất buồn.

  • volume volume

    - zài 一年 yīnián 之内 zhīnèi 两次 liǎngcì 打破 dǎpò 世界纪录 shìjièjìlù 这是 zhèshì 十分 shífēn 难得 nánde de

    - trong vòng một năm, anh ấy hai lần phá kỉ lục thế giới, đây là một điều khó làm được.

  • volume volume

    - 平型关 píngxíngguān 之役 zhīyì

    - chiến dịch Bình Hình Quan.

  • volume volume

    - 宇宙 yǔzhòu 中有 zhōngyǒu 很多 hěnduō 难解之谜 nánjiězhīmí

    - Trong vũ trụ có rất nhiều điều bí ẩn khó lí giải.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 急人之难 jírénzhīnán

    - Anh ấy luôn giúp người trong lúc khó khăn.

  • volume volume

    - zài 某种意义 mǒuzhǒngyìyì shàng zài 两种 liǎngzhǒng 认同感 rèntónggǎn 之间 zhījiān 感到 gǎndào 左右为难 zuǒyòuwéinán

    - Theo một nghĩa nào đó, tôi cảm thấy tiến thoái lưỡng nan giữa hai sự đồng cảm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:INO (戈弓人)
    • Bảng mã:U+4E4B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dịch
    • Nét bút:ノノ丨ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOHNE (竹人竹弓水)
    • Bảng mã:U+5F79
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+8 nét), chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán , Nàn , Nuó
    • Âm hán việt: Nan , Nạn
    • Nét bút:フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EOG (水人土)
    • Bảng mã:U+96BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Lập 立 (+8 nét), thanh 青 (+5 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng
    • Âm hán việt: Tĩnh , Tịnh
    • Nét bút:丶一丶ノ一一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTQMB (卜廿手一月)
    • Bảng mã:U+9756
    • Tần suất sử dụng:Cao