Đọc nhanh: 青肿 (thanh thũng). Ý nghĩa là: vết bầm tím.
青肿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vết bầm tím
bruise
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 青肿
- 不要 践踏 青苗
- không được đạp lên mạ non.
- 不问青红皂白
- không hỏi phải trái là gì.
- 不知不觉 地 从 青年 变 到 老年
- thấm thoát mà đã già rồi
- 颈部 淤青且 肿胀
- cổ bị bầm tím và sưng tấy.
- 黄蜂 蜇 肿 他 脸庞
- Ong bắp cày đốt sưng mặt anh ấy.
- 不能 施行 手术 的 肿瘤
- Khối u không thể thực hiện phẫu thuật.
- 中青年 教师 是 教育战线 的 主干
- những giáo viên trẻ là nồng cốt của mặt trận giáo dục.
- 一群 青年 拥 着 一位 老师傅 走 出来
- một đám thanh niên vây quanh bác thợ cả đi ra ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
肿›
青›