Đọc nhanh: 青筋 (thanh cân). Ý nghĩa là: gân xanh; tĩnh mạch (tĩnh mạch dưới da). Ví dụ : - 手背上暴出几条鼓胀的青筋。 mu bàn tay nổi lên mấy đường gân xanh.. - 急得头上的青筋都暴 出来了。 cuống đến nỗi gân xanh trên đầu nổi lên cả
青筋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gân xanh; tĩnh mạch (tĩnh mạch dưới da)
指皮肤下可以看见的静脉血管
- 手 背上 暴出 几条 鼓胀 的 青筋
- mu bàn tay nổi lên mấy đường gân xanh.
- 急得 头上 的 青筋 都 暴 出来 了
- cuống đến nỗi gân xanh trên đầu nổi lên cả
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 青筋
- 丹青 妙笔
- nét vẽ tuyệt vời
- 丹青 手 ( 画师 )
- hoạ sĩ
- 急得 头上 的 青筋 都 暴 出来 了
- cuống đến nỗi gân xanh trên đầu nổi lên cả
- 手 背上 暴出 几条 鼓胀 的 青筋
- mu bàn tay nổi lên mấy đường gân xanh.
- 他气 得 头上 暴 青筋
- Anh ấy tức đến nỗi gân xanh nổi lên trên đầu.
- 他 脸上 有 几条 青筋
- Trên mặt anh ấy có vài đường gân xanh.
- 她 的 双手 布满 青筋
- Tay cô ấy nổi đầy gân xanh.
- 一群 青年 拥 着 一位 老师傅 走 出来
- một đám thanh niên vây quanh bác thợ cả đi ra ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
筋›
青›