Đọc nhanh: 青稞 (thanh khoa). Ý nghĩa là: lúa mì thanh khoa (giống lúa trồng ở vùng Tây Tạng, Thanh Đảo, Trung Quốc), hạt lúa mì thanh khoa.
青稞 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lúa mì thanh khoa (giống lúa trồng ở vùng Tây Tạng, Thanh Đảo, Trung Quốc)
大麦的一种粒大,皮薄主要产在西藏、青海等地,可做糌粑,又可酿酒也叫青稞麦、元麦、稞麦或裸麦
✪ 2. hạt lúa mì thanh khoa
这种植物的子实
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 青稞
- 丹青 妙笔
- nét vẽ tuyệt vời
- 丹青 手 ( 画师 )
- hoạ sĩ
- 不问青红皂白
- không hỏi phải trái là gì.
- 黄河 导 源于 青海
- sông Hoàng Hà phát nguồn từ tỉnh Thanh Hải.
- 一 克 青稞 约 二十五斤
- Một khơ lúa mạch khoảng 25 cân.
- 中青年 教师 是 教育战线 的 主干
- những giáo viên trẻ là nồng cốt của mặt trận giáo dục.
- 一群 青年 拥 着 一位 老师傅 走 出来
- một đám thanh niên vây quanh bác thợ cả đi ra ngoài.
- 我 需要 买 十克 青稞
- Tôi cần mua mười khơ lúa mạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
稞›
青›