Đọc nhanh: 机权 (cơ quyền). Ý nghĩa là: Biết tùy cơ ứng biến. ◎Như: ứng cơ quyền biến 應機權變. Cơ trí quyền mưu. ◇Hàn Dũ 韓愈: Vi kì đấu bạch hắc; Sanh tử tùy cơ quyền 圍棋鬥白黑; 生死隨機權 (Tống linh sư 送靈師)..
机权 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Biết tùy cơ ứng biến. ◎Như: ứng cơ quyền biến 應機權變. Cơ trí quyền mưu. ◇Hàn Dũ 韓愈: Vi kì đấu bạch hắc; Sanh tử tùy cơ quyền 圍棋鬥白黑; 生死隨機權 (Tống linh sư 送靈師).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机权
- 一盘 机器
- Một cỗ máy.
- 由 於 将军 未能 当机立断 我军 已 丧失 对敌 采取行动 的 主动权
- Do tướng không thể ra quyết định kịp thời, quân ta đã mất quyền tự quyết đối với hành động chống địch.
- 把握 好 这个 机会 权
- Nắm bắt tốt tình thế đang có lợi này.
- 你 无权 剥夺 机会
- Bạn không có quyền cướp đoạt cơ hội.
- 权力 机关 需要 透明度
- Các cơ quan thẩm quyền cần có tính minh bạch.
- 权力 机关 要 公正 执行
- Các cơ quan thẩm quyền phải thi hành công bằng.
- 上午 七点 整 , 火箭 发动机 点火
- đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.
- 上岗 前 必须 出示 有效 的 司机 证
- Trước khi làm việc, bạn phải xuất trình giấy phép lái xe hợp lệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
机›
权›