机权 jī quán
volume volume

Từ hán việt: 【cơ quyền】

Đọc nhanh: 机权 (cơ quyền). Ý nghĩa là: Biết tùy cơ ứng biến. ◎Như: ứng cơ quyền biến 應機權變. Cơ trí quyền mưu. ◇Hàn Dũ 韓愈: Vi kì đấu bạch hắc; Sanh tử tùy cơ quyền 圍棋鬥白黑; 生死隨機權 (Tống linh sư 送靈師)..

Ý Nghĩa của "机权" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

机权 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Biết tùy cơ ứng biến. ◎Như: ứng cơ quyền biến 應機權變. Cơ trí quyền mưu. ◇Hàn Dũ 韓愈: Vi kì đấu bạch hắc; Sanh tử tùy cơ quyền 圍棋鬥白黑; 生死隨機權 (Tống linh sư 送靈師).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机权

  • volume volume

    - 一盘 yīpán 机器 jīqì

    - Một cỗ máy.

  • volume volume

    - yóu 将军 jiāngjūn 未能 wèinéng 当机立断 dàngjīlìduàn 我军 wǒjūn 丧失 sàngshī 对敌 duìdí 采取行动 cǎiqǔxíngdòng de 主动权 zhǔdòngquán

    - Do tướng không thể ra quyết định kịp thời, quân ta đã mất quyền tự quyết đối với hành động chống địch.

  • volume volume

    - 把握 bǎwò hǎo 这个 zhègè 机会 jīhuì quán

    - Nắm bắt tốt tình thế đang có lợi này.

  • volume volume

    - 无权 wúquán 剥夺 bōduó 机会 jīhuì

    - Bạn không có quyền cướp đoạt cơ hội.

  • volume volume

    - 权力 quánlì 机关 jīguān 需要 xūyào 透明度 tòumíngdù

    - Các cơ quan thẩm quyền cần có tính minh bạch.

  • volume volume

    - 权力 quánlì 机关 jīguān yào 公正 gōngzhèng 执行 zhíxíng

    - Các cơ quan thẩm quyền phải thi hành công bằng.

  • volume volume

    - 上午 shàngwǔ 七点 qīdiǎn zhěng 火箭 huǒjiàn 发动机 fādòngjī 点火 diǎnhuǒ

    - đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.

  • - 上岗 shànggǎng qián 必须 bìxū 出示 chūshì 有效 yǒuxiào de 司机 sījī zhèng

    - Trước khi làm việc, bạn phải xuất trình giấy phép lái xe hợp lệ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Quyền
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DE (木水)
    • Bảng mã:U+6743
    • Tần suất sử dụng:Rất cao