部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Mộc (木) Phiệt (丿) Nhất (一) Thập (十) Truy, Chuy (隹)
Các biến thể (Dị thể) của 権
權
権 là gì? 権 (Quyền). Bộ Mộc 木 (+11 nét). Tổng 15 nét but (一丨ノ丶ノ一一ノ丨丶一一一丨一). Ý nghĩa là: 1. quả cân, 2. quyền lợi. Chi tiết hơn...