Đọc nhanh: 雷射 (lôi xạ). Ý nghĩa là: cũng được viết 鐳射 | 镭射, laser (từ mượn được sử dụng ở Đài Loan).
雷射 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cũng được viết 鐳射 | 镭射
also written 鐳射|镭射
✪ 2. laser (từ mượn được sử dụng ở Đài Loan)
laser (loanword used in Taiwan)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雷射
- 鼾声如雷
- tiếng ngáy như sấm
- 他 姓 雷
- Anh ta họ Lôi.
- 潜艇 发射 了 鱼雷
- Tàu ngầm phóng ra ngư lôi.
- 他们 负责 回收 发射 的 卫星
- Họ phụ trách thu hồi vệ tinh đã phóng.
- 自从 他们 帮 我 做 摄护腺 雷射 治疗 之后
- Nó bắt đầu khi họ cho tôi xạ trị tuyến tiền liệt.
- 他们 设法 欺骗 弗雷德 放弃 在 董事会 的 职位
- Họ đã cố gắng lừa dối Fred để từ bỏ vị trí trong hội đồng quản trị.
- 他们 成功 发射 了 卫星
- Họ đã phóng vệ tinh thành công.
- 他 喜欢 和 朋友 一起 玩 电玩 , 尤其 是 射击 游戏
- Anh ấy thích chơi trò chơi điện tử với bạn bè, đặc biệt là game bắn súng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
射›
雷›