Đọc nhanh: 雷劈 (lôi phách). Ý nghĩa là: Sét đánh; lôi giáng.
雷劈 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sét đánh; lôi giáng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雷劈
- 鼾声如雷
- tiếng ngáy như sấm
- 老树 让 雷劈 了
- Cây cổ thụ bị sét đánh.
- 他 的 齁 声 如雷
- Tiếng ngáy của anh ta như sấm.
- 这个 人 被 雷劈 了
- Người này đã bị sét đánh.
- 他 曾经 劈 腿 过
- Anh ấy đã từng ngoại tình.
- 他 被 发现 劈 腿 了
- Anh ấy bị phát hiện ngoại tình.
- 他 在 比赛 中 劈 腿
- Anh ấy xoạc chân trong cuộc thi.
- 他 每天 早晨 坚持 跑步 , 雷打不动
- cậu ấy mỗi buổi sáng sớm đều kiên trì chạy bộ, ngày nào cũng như ngày nấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劈›
雷›