雷劈 léi pī
volume volume

Từ hán việt: 【lôi phách】

Đọc nhanh: 雷劈 (lôi phách). Ý nghĩa là: Sét đánh; lôi giáng.

Ý Nghĩa của "雷劈" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

雷劈 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Sét đánh; lôi giáng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雷劈

  • volume volume

    - 鼾声如雷 hānshēngrúléi

    - tiếng ngáy như sấm

  • volume volume

    - 老树 lǎoshù ràng 雷劈 léipī le

    - Cây cổ thụ bị sét đánh.

  • volume volume

    - de hōu shēng 如雷 rúléi

    - Tiếng ngáy của anh ta như sấm.

  • volume volume

    - 这个 zhègè rén bèi 雷劈 léipī le

    - Người này đã bị sét đánh.

  • volume volume

    - 曾经 céngjīng tuǐ guò

    - Anh ấy đã từng ngoại tình.

  • volume volume

    - bèi 发现 fāxiàn tuǐ le

    - Anh ấy bị phát hiện ngoại tình.

  • volume volume

    - zài 比赛 bǐsài zhōng tuǐ

    - Anh ấy xoạc chân trong cuộc thi.

  • volume volume

    - 每天 měitiān 早晨 zǎochén 坚持 jiānchí 跑步 pǎobù 雷打不动 léidǎbùdòng

    - cậu ấy mỗi buổi sáng sớm đều kiên trì chạy bộ, ngày nào cũng như ngày nấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:đao 刀 (+13 nét)
    • Pinyin: Pī , Pǐ
    • Âm hán việt: Phách
    • Nét bút:フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJSH (尸十尸竹)
    • Bảng mã:U+5288
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+5 nét)
    • Pinyin: Léi , Lèi
    • Âm hán việt: Lôi , Lỗi
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MBW (一月田)
    • Bảng mã:U+96F7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao