Đọc nhanh: 单箭头 (đơn tiễn đầu). Ý nghĩa là: còn có thể được coi là yêu đơn phương.
单箭头 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. còn có thể được coi là yêu đơn phương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单箭头
- 如果 是 古老 的 印第安 箭头 呢
- Điều gì sẽ xảy ra nếu có những đầu mũi tên của người Ấn Độ cổ đại ở dưới đó?
- 用 矰 缴 固定 箭头
- Dùng dây buộc tên để cố định mũi tên.
- 这些 箭头 引导 我们 前进
- Những mũi tên này hướng dẫn chúng tôi tiến lên.
- 这 条 床单 有个 接头儿
- tấm ra giường này có một chỗ vá.
- 开户 头 很 简单
- Mở tài khoản rất đơn giản.
- 害得 你 只会 吐 单音节 词 的 头部 创伤
- Bất cứ chấn thương nào ở đầu đều biến bạn thành một con goon đơn âm.
- 他们 每周 要 洗 两次 卧室 用品 : 床单 、 枕头套 、 床罩 、 桌布 和 餐巾
- Họ phải giặt đồ dùng trong phòng ngủ hai lần một tuần: khăn trải giường, vỏ gối, khăn trải giường, khăn trải bàn và khăn ăn
- 这种 游戏 看起来 简单 , 里面 的 花头 还 真不少
- trò chơi này xem ra thì đơn giản, nhưng trong đó có không ít chỗ kỳ diệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
头›
箭›