Đọc nhanh: 零购 (linh cấu). Ý nghĩa là: mua lẻ.
零购 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mua lẻ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 零购
- 不惜 重资 购买 设备
- không tiếc tiền vốn mua thiết bị.
- 黄叶飘零
- lá vàng rơi lả tả.
- 为 父母 购买 保健品
- Mua thực phẩm chức năng cho bố mẹ.
- 为了 赚钱 , 哥哥 一面 上学 , 一面 在外 打零工
- Để kiếm tiền, anh tôi vừa học vừa đi làm thêm.
- 为 孩子 购买 玩具
- Mua đồ chơi cho bọn trẻ.
- 她 购买 美味 零食
- Cô ấy mua các món ăn vặt ngon.
- 为了 扩大 生产 , 这家 工厂 购置 了 一批 新 设备
- để mở rộng sản xuất, nhà máy này đặt mua thêm thiết bị mới.
- 为什么 我 购买 的 下线 没有 即使 加上
- Tại sao tôi mua ngoại tuyến mà vẫn không được thêm vào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
购›
零›