Đọc nhanh: 雪貂 (tuyết điêu). Ý nghĩa là: Chồn sương, chồn furô.
雪貂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chồn sương, chồn furô
雪貂(学名:Mustela putorius furo):平均体重0.3-2.7千克;平均体长33-41厘米,平均尾长7.6-10厘米;寿命为7-10岁。其身形细长、腿脚短小,头形扁平、呈三角形。毛色呈野生色或白化色。白貂体形雪白、尾巴较蓬松、尾尖为黑色。其余种类身上布满褐色、黑色、白色或混色的毛。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雪貂
- 他们 爱赏 雪
- Họ thích ngắm tuyết.
- 鹅毛大雪 纷纷扬扬
- chùm tuyết to bay lả tả.
- 交通 因为 大雪 闭塞 了
- Giao thông bị tắc nghẽn do tuyết lớn.
- 他们 在 堆雪人
- Bọn họ đang đắp người tuyết.
- 他们 终于 雪冤 了
- Họ cuối cùng đã rửa sạch oan ức.
- 他 决心 洗雪 国耻
- Anh ấy quyết tâm rửa sạch sự nhục nhã của đất nước.
- 他们 坐在 窗前 , 欣赏 外面 飞舞 的 雪花
- Họ ngồi trước cửa sổ và ngắm nhìn những bông tuyết bay ngoài trời.
- 他们 滑 了 两个 小时 雪
- Họ đã trượt tuyết trong hai tiếng đồng hồ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
貂›
雪›