Đọc nhanh: 雪片 (tuyết phiến). Ý nghĩa là: tuyết rơi (thường dùng để ví von). Ví dụ : - 各方贺电,雪片飞来。 điện mừng từ bốn phương tấp nập bay đến.
雪片 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuyết rơi (thường dùng để ví von)
纷飞的雪花,多用于比喻
- 各方 贺电 , 雪片 飞来
- điện mừng từ bốn phương tấp nập bay đến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雪片
- 一片至诚
- một tấm lòng thành
- 这片 雪 素白 无瑕
- Bông tuyết này trắng tinh không tì vết.
- 正是 梨树 挂花 的 时候 , 远远望去 一片 雪白
- vào đúng thời kỳ cây lê ra hoa, nhìn xa xa toàn một màu trắng như tuyết.
- 雪后 的 原野 白茫茫 一片
- Đồng bằng sau trận tuyết trắng xóa một màu.
- 一片 新气象
- một cảnh tượng mới.
- 各方 贺电 , 雪片 飞来
- điện mừng từ bốn phương tấp nập bay đến.
- 雪花儿 飘飘 , 我 抬头 仰视 天空 , 雪花 正像 一片片 茸毛 飘落 下来
- Những bông tuyết rung rinh, tôi ngước nhìn bầu trời, những bông tuyết đang rơi tựa như lông tơ.
- 这位 影星 抵达 该 城市 的 消息 一 传开 , 大批 的 请柬 雪片 似的 向 她 飞来
- Ngay sau khi tin tức về ngôi sao điện ảnh này đến thành phố lan truyền, hàng loạt lời mời đổ về như tuyết bay về phía cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
片›
雪›