Đọc nhanh: 雪地车 (tuyết địa xa). Ý nghĩa là: Xe trượt tuyết (có động cơ).
雪地车 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xe trượt tuyết (có động cơ)
雪地车起源于军事技术,军用越野车使用的橡胶履带经过验证能够抵抗严寒的冬天,加拿大魁北克省的Joseph-Armand Bombardier最初改造此设计来生产大型多功能商务车。 随着时间的推移,Bombardier 不断对设计进行改良。1959年,他的第一部Ski-Doo在市场上正式亮相。如今,Bombardier Industries在雪地车行业中已处于领先地位。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雪地车
- 下车 把手 举到 我们 看得见 的 地方
- Ra khỏi xe và để tay ở nơi chúng tôi có thể nhìn thấy!
- 一场 大雪 把 大地 变成 了 银白 世界
- tuyết trắng đã biến mặt đất thành thế giới màu trắng bạc.
- 他们 骑车 骑 了 三十公里 地
- Họ đã đi xe đạp ba mươi cây số.
- 他 说 了 一声 再会 , 就 骑 上车 , 一溜烟 地 向东 去 了
- anh ấy vừa nói tạm biệt liền nhảy lên xe chạy vút về phía Đông.
- 不断 地 蹬车
- Không ngừng đạp xe.
- 一会儿 地上 就 积起 了 三四寸 厚 的 雪
- chỉ một lát trên mặt đất tuyết đã phủ dày ba bốn tấc.
- 他 匆匆 地向 车站 跑 去
- Anh ấy chạy vội về phía ga xe lửa.
- 他 刚 放下 饭碗 , 又 匆匆忙忙 地 回到 车间 去 了
- anh ấy vừa đặt chén cơm xuống lại ba chân bốn cẳng quay trở lại phân xưởng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
车›
雪›