Đọc nhanh: 雨刮器 (vũ quát khí). Ý nghĩa là: cần gạt nước.
雨刮器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cần gạt nước
刮去汽车挡风玻璃上雨水的装置也叫雨刷
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雨刮器
- 三角 刮刀
- dao gọt ba cạnh.
- 暴风雨 把 树枝 从 树干 上 刮 了 下来
- Cơn bão đã làm cây cành bị cuốn xuống từ thân cây.
- 风 刮得 紧 , 雨下 得 急
- Gió thổi ào ào, mưa như trút nước.
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 一旦 下雨 , 比赛 就 取消
- Nếu mà trời mưa, trận đấu sẽ bị hủy.
- 一连 下 了 好 几天 雨 , 墙壁 都 返潮 了
- mưa liên tiếp mấy ngày, tường đã phát ẩm.
- 下 了 一场 大雨
- Mưa một trận to.
- 一连 下 了 三天 雨
- Mưa ba ngày liên tiếp
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刮›
器›
雨›